Loa ốp trần TOA F 2322C : Đặc tính sản phẩm
+ Giao hàng, lắp đặt : Trong 24h
+ Công ty phân phối : Công ty Cổ Phần Thương Mại TDQ Việt Nam
+ Hãng : TOA
+ Kiểu bảo hành : Phiếu bảo hành
+ Bảo hành : 12 tháng
+ Sản phẩm gồm : Loa TOA F 2322C
Loa âm trần TOA F 2322C
Loa ốp trần TOA F 2322C : Mô tả sản phẩm
+ Thích hợp cho xem phim tại nhà, cửa hàng, siêu thị, trường học …
+ Chọn công suất thông báo 30W
+ Loa có 2 tai đỡ kim loại chắc chắn
+ Mặt lưới có logo (TOA) của thương hiệu sản xuất
+ Củ biến áp được lắp ngay trên khung loa
+ Củ bass kích thước : 70 mm
+ Lưới hợp kim bảo vệ màng loa được sơn tĩnh điện trắng
+ Vành nhựa Polypropylene trắng sữa
Thông số kỹ thuật sản phẩm loa gắn trần TOA F 2322C
+ Bao vây Loại phản xạ âm trầm
+ Đánh giá đầu vào 30 W (Trở kháng cao)
+ Công suất xử lý điện Tiếng ồn hồng liên tục: 60 W (8 Ω)
+ Chương trình liên tục: 120 W (8 Ω)
+ Trở kháng Đường 100 V: 330 Ω (30 W), 1 kΩ (10 W), 3,3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V dòng: 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 1 kΩ (5 W), 3,3 kΩ (1,5 W), 10 kΩ (0,5 W) 25 V dòng: 170 Ω (3,7 W), 330 Ω (1,9 W), 1 kΩ (0,6 W), 3,3 kΩ (0,2 W) , 10 kΩ (0,06 W)
8 Ω
+ Nhạy cảm 90 dB (1 W, 1 m)
+ Phản hồi thường xuyên 70 Hz – 20 kHz (-10 dB), 50 Hz – 20 kHz (-20 dB) khi lắp đặt trong 1/2 trường âm thanh miễn phí (Được đo bằng cách lắp đặt thiết bị ở giữa trần nhà.)
+ Thành phần loa Loại nón 12 cm
+ Gắn lỗ φ200 mm (Chiều dày trần tối đa: 37 mm)
+ Đầu vào Đầu nối khóa có thể tháo rời với các đầu nối vít xuống (2 đầu vào đầu vào và 2 đầu nối cầu)
+ Cáp có thể sử dụng Dây đồng rắn: φ0.5 – φ1.6 mm (tương đương với AWG No. 24 – 14)
+ Dây đồng bện: 0,2 – 2,5 m㎡ (tương đương AWG số 24 – 14)
+ Hoàn thành Enclosure: Thép tấm, mạ
+ Baffle: Nhựa ABS chống cháy (lớp vật liệu nhựa: UL-94 V-0), vành đen : Nhựa ABS chống cháy (lớp vật liệu nhựa: UL-94 V-0), sơn trắng, sơn
+ Lưới đục lỗ: Thép tấm, trắng, sơn
+ Thứ nguyên φ230 × 200 (D) mm
+ Cân nặng 3.7 kg (kể cả phụ kiện lắp đặt)
+ Phụ kiện Bảng điều khiển …… 1, Vòng gia cố trần …… 1, Dây an toàn …… 1, Mẫu giấy… 1
+ Tùy chọn Khung treo neo: HY-AH1, Mặt sau có thể: HY-BC1, Thanh cầu gạch: HY-TB1, Vòng cắt: HY-TR1
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.