So sánh loa Toa BS-1030B và loa Electro-Voice Evid 4.2
Loa Toa BS-1030B là dòng loa treo tường nhỏ gọn, công suất 30W, được thiết kế để phát nhạc nền và thông báo với chất âm rõ ràng, tần số đáp ứng từ 80Hz – 20kHz. Với khả năng chuyển đổi giữa trở kháng cao và thấp, loa này rất linh hoạt, phù hợp lắp đặt tại văn phòng, nhà hàng, lớp học, hoặc các hệ thống âm thanh công cộng. Thiết kế đơn giản, bền bỉ, và dễ lắp đặt giúp Toa BS-1030B trở thành lựa chọn kinh tế và hiệu quả.
Loa Electro-Voice Evid 4.2 nổi bật với thiết kế hiện đại và âm thanh mạnh mẽ, công suất 100W (định mức) và tần số đáp ứng từ 65Hz – 20kHz. Đây là dòng loa trở kháng thấp, có khả năng hoạt động tốt trong cả không gian trong nhà và ngoài trời nhờ đạt chuẩn chống nước IP54. Chất âm chi tiết, cùng với giá treo linh hoạt, khiến Evid 4.2 phù hợp cho quán café, nhà hàng, trung tâm thương mại, hoặc các ứng dụng âm thanh đòi hỏi chất lượng cao.
Xem thêm:
So sánh loa Toa BS-1030B và loa Electro-Voice Evid 4.2
Cả loa Toa BS-1030B và loa Electro-Voice Evid 4.2 đều là loa treo tường phù hợp cho ứng dụng thông báo, phát nhạc nền hoặc dùng trong không gian công cộng. Dưới đây là so sánh chi tiết giữa hai dòng loa này:
1. Thiết kế và ngoại hình
- Toa BS-1030B:
- Thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, vỏ nhựa ABS chắc chắn.
- Màu đen hoặc trắng tùy chọn, phù hợp lắp đặt trong văn phòng, cửa hàng, hoặc không gian nhỏ.
- Dễ dàng treo tường với các phụ kiện đi kèm.
- Electro-Voice Evid 4.2:
- Thiết kế hiện đại, phong cách hơn, có đường cong mềm mại.
- Kích thước lớn hơn một chút, có thể dùng cả trong nhà và ngoài trời (chuẩn chống nước IP54).
- Đi kèm với giá treo đa năng giúp điều chỉnh góc linh hoạt.
2. Chất lượng âm thanh
- Toa BS-1030B:
- Công suất: 30W.
- Tần số đáp ứng: 80Hz – 20kHz.
- Chất âm thiên về rõ ràng, phù hợp cho thông báo và nhạc nền nhẹ nhàng.
- Electro-Voice Evid 4.2:
- Công suất: 200W (công suất đỉnh), 100W (công suất định mức).
- Tần số đáp ứng: 65Hz – 20kHz.
- Âm thanh mạnh mẽ hơn, với bass rõ hơn, phù hợp cho cả phát nhạc nền và các ứng dụng âm thanh cần hiệu suất cao hơn.
3. Khả năng chịu tải và lắp đặt
- Toa BS-1030B:
- Có thể chuyển đổi trở kháng giữa dòng 100V/70V và trở kháng thấp (8Ω), rất linh hoạt.
- Phù hợp cho hệ thống thông báo công cộng.
- Electro-Voice Evid 4.2:
- Là loa trở kháng thấp (8Ω), không có tùy chọn trở kháng cao (100V/70V).
- Hiệu suất cao hơn, phù hợp với hệ thống âm thanh thương mại hoặc giải trí.
4. Ứng dụng
- Toa BS-1030B:
- Thích hợp cho văn phòng, lớp học, nhà hàng, hoặc các không gian nhỏ.
- Hướng đến chất lượng âm thanh rõ nét cho giọng nói.
- Electro-Voice Evid 4.2:
- Phù hợp cho nhà hàng, quán café, trung tâm thương mại hoặc không gian lớn hơn.
- Có thể dùng ngoài trời nhờ khả năng chống nước.
5. Giá cả
- Toa BS-1030B: Giá thường ở phân khúc tầm trung, phù hợp cho các hệ thống có ngân sách vừa phải.
- Electro-Voice Evid 4.2: Giá cao hơn, nhưng tương xứng với hiệu suất và thiết kế.
Kết luận
- Nếu bạn cần một loa giá hợp lý, dễ lắp đặt, và âm thanh rõ ràng cho thông báo, Toa BS-1030B là lựa chọn tốt.
- Nếu bạn muốn âm thanh mạnh mẽ, thiết kế sang trọng và linh hoạt hơn cho cả trong nhà và ngoài trời, hãy chọn Electro-Voice Evid 4.2.
Chi tiết thông số loa Toa BS-1030B và loa Electro-Voice Evid 4.2
Loa Toa BS-1030B
- Loại loa: 2 chiều phản xạ âm trầm
- Công suất: 30 W
- Trở kháng định mức: Dòng 100 V: 330 (30 W), 500 (20 W), 670 (15 W), 1 kΩ (10 W), 2 kΩ (5 W) Dòng 70 V: 170 (30 W), 250 (20 W), 330 (15 W), 500 Ω (10 W), 1 kΩ (5 W)
- Mức áp suất âm thanh: 90 dB (1 W, 1 m)
- Đáp ứng tần số: 80 Hz – 20 kHz
- Thành phần loa : 12 cm loại hình nón + loại vòm
- Nhiệt độ hoạt động -10oC đến + 50oC
- Bảo vệ nước IPX4
- Thành phẩm : BS1030B nhựa ABS, màu đen . BS-1030W nhựa ABS, màu trắng
- Lưới: Bề mặt thép được xử lý, sơn tĩnh điện
- Giá đỡ: Tấm thép được xử lý bề mặt. Sơn tĩnh điện
- Kích thước 196 (W) × 290 (H) × 150 (D) mm
- Trọng lượng 2,5 kg
Loa Electro-Voice Evid 4.2
- Đáp ứng tần số 1: (z -10 dB) 65Hz – 20kH
- Xử lý công suất 2 200W Tiếp. Prog./400W Đỉnh
- Độ nhạy 3 89 dB, 1W / 1m
- Tôi bắt đầu 8 ohm
- M B rìu SPL 113 d
- Phạm vi ngang4 120 °
- Độ phủ dọc4 80 °
- C z rossover Tần số 2,2 kH
- L) F Đầu dò 2 x 4 Cung (100 mm
- H) F Đầu dò 1 Cung (25 mm
- P m quay Full Syste
- Chống chịu thời tiết
- Đáp ứng độ ẩm Mil Spec 810,
- phun muối, nhiệt độ và
- UV và IEC 529 IP 34
- xếp hạng giật gân
- S ° cánh x Xoay 100 ° x 90
- T r ermals Phoenix Connecto
- E) Vật liệu tiết lộ ABS (có thể sơn
- Phiên bản vòi tẻ nhạt
- 70V: 3,75 W
- 70V / 100V: 7.5W, 15W, 30W,
- Đường tránh 8 ohm
- Dim (H x W x D) 12.2, x 6,9 “x 8,5, (234 mm x
- 127 mm x 165 mm)
- N) et Trọng lượng (mỗi) 8,5 lbs (3,9 kg
- S) trọng lượng hipping (cặp) 19 lbs (8,6 kg
- I M bao gồm Phụ kiện SA ™, phím hex