So sánh loa Toa F2000BT và loa Electro-Voice Evid 6.2
Loa Toa F2000BT và Electro-Voice Evid 6.2 là hai dòng loa treo tường chất lượng cao, đáp ứng tốt các nhu cầu âm thanh chuyên nghiệp. Toa F2000BT nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, công suất 30W, góc phủ âm rộng 110° x 100°, và chất âm trung tính, lý tưởng cho không gian vừa và nhỏ như văn phòng, quán cà phê, hay nhà hàng. Trong khi đó, Electro-Voice Evid 6.2 gây ấn tượng với thiết kế hiện đại, công suất mạnh mẽ 150W, khả năng tái tạo âm trầm sâu nhờ hệ thống loa kép 6.5 inch, phù hợp cho không gian lớn và ứng dụng ngoài trời. Cả hai đều có giá treo linh hoạt, nhưng Toa F2000BT nhắm đến phân khúc phổ thông, còn Evid 6.2 hướng tới các dự án cao cấp đòi hỏi hiệu năng vượt trội.
Xem thêm:
So sánh loa Toa F2000BT và loa Electro-Voice Evid 6.2
Loa Toa F2000BT và Electro-Voice Evid 6.2 đều là các dòng loa treo tường cao cấp, chuyên dùng trong hệ thống âm thanh thông báo, âm nhạc nền hoặc các không gian cần âm thanh chất lượng cao. Dưới đây là sự so sánh chi tiết giữa hai mẫu loa này:
1. Thiết kế
- Toa F2000BT:
- Thiết kế nhỏ gọn, thanh lịch với lớp vỏ nhựa ABS bền bỉ.
- Có màu đen hoặc trắng để phù hợp với không gian lắp đặt.
- Hỗ trợ giá treo linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh góc phát âm thanh.
- Thích hợp cho không gian nhỏ và trung bình.
- Electro-Voice Evid 6.2:
- Thiết kế sang trọng, hiện đại, phù hợp với các không gian cao cấp.
- Vỏ làm từ vật liệu chống chịu thời tiết, có thể sử dụng ngoài trời.
- Đi kèm với giá treo đa hướng, dễ điều chỉnh góc loa.
- Thích hợp cho không gian lớn và các ứng dụng ngoài trời.
2. Công suất và hiệu năng
- Toa F2000BT:
- Công suất định mức: 30W (8Ω) hoặc 15W (100V line).
- Đáp ứng tần số: 65Hz – 20kHz.
- Độ nhạy: 92dB (1W/1m).
- Góc phủ âm: 110° (ngang) x 100° (dọc).
- Loa này phù hợp cho âm thanh nền trong các nhà hàng, quán cà phê, hoặc văn phòng.
- Electro-Voice Evid 6.2:
- Công suất định mức: 150W (đỉnh lên đến 600W).
- Đáp ứng tần số: 55Hz – 20kHz.
- Độ nhạy: 95dB (1W/1m).
- Góc phủ âm: 100° x 100°.
- Công suất mạnh hơn, phù hợp với các không gian lớn hơn như trung tâm hội nghị, sân vườn, hoặc các khu vực ngoài trời.
3. Chất âm
- Toa F2000BT:
- Âm thanh trung tính, thiên về tái tạo giọng nói rõ ràng và âm nhạc nhẹ nhàng.
- Phù hợp với các ứng dụng phát thông báo và nhạc nền.
- Electro-Voice Evid 6.2:
- Âm thanh mạnh mẽ hơn, tái tạo dải trầm sâu hơn nhờ hệ thống 2 loa bass 6.5 inch kép.
- Đáp ứng tốt cả nhạc nền và nhạc sống, với âm trầm nổi bật.
4. Ứng dụng
- Toa F2000BT:
- Phòng họp, nhà hàng, quán cà phê, văn phòng.
- Không gian nhỏ và trung bình.
- Electro-Voice Evid 6.2:
- Không gian ngoài trời, sân vườn, trung tâm hội nghị, khu thương mại.
- Phù hợp cả không gian trong nhà và ngoài trời.
5. Giá thành
- Toa F2000BT:
- Giá thành thấp hơn, phù hợp với các dự án âm thanh vừa và nhỏ.
- Electro-Voice Evid 6.2:
- Giá thành cao hơn do công suất và hiệu năng vượt trội.
Kết luận
- Nếu bạn cần một giải pháp loa cho các không gian nhỏ hơn hoặc nhấn mạnh vào khả năng tái tạo giọng nói rõ ràng, Toa F2000BT là lựa chọn hợp lý.
- Nếu yêu cầu công suất lớn, chất âm mạnh mẽ với khả năng sử dụng cả trong nhà và ngoài trời, Electro-Voice Evid 6.2 là lựa chọn tối ưu.
Chi tiết thông số kỹ thuật loa Toa F2000BT và loa Electro-Voice Evid 6.2
Loa Electro-Voice Evid 6.2
- Đáp ứng tần số 1: (z -10 dB) 62 Hz – 20 kH
- Xử lý công suất 2 300W Tiếp. Prog./600W Đỉnh
- Độ nhạy 3 94 dB, 1W / 1m
- Tôi bắt đầu 8 ohm
- M B rìu SPL 118 d
- Bảo hiểm theo chiều ngang4 100 °
- Độ phủ dọc4 80 °
- C z rossover Tần số 1.6 kH
- L) F Đầu dò 2 x 6 Điên (100 mm
- H) F Đầu dò 1 Cung (25 mm
- P m quay Full Syste
- Chống chịu thời tiết
- Đáp ứng độ ẩm Mil Spec 810,
- phun muối, nhiệt độ và
- UV và IEC 529 IP 34
- xếp hạng giật gân
- S ° cánh x Xoay 100 ° x 90
- T r ermals Phoenix Connecto
- E) Vật liệu tiết lộ ABS (có thể sơn
- Phiên bản vòi tẻ nhạt
- 70V: 7,5 W
- 70V / 100V: 15W, 30W, 60W,
- Đường tránh 8 ohm
- Kích thước (H x W x D) 16,5 Cung x 9 “x 11,75 Cung (419 mm x
- 228 mm x 298 mm)
- N) et Trọng lượng (mỗi) 12 lbs (5,3kg
- S) trọng lượng hipping (cặp) 27 lbs (12,3 kg
- I M bao gồm Phụ kiện SA ™, phím hex
Loa Toa F-2000BT và Toa F-2000WT
- Kịnh dạng bao vây
- Kiểu phản xạ âm trầm
- Đầu vào cho phép
- Tiếng ồn hồng liên tục: 60W
- Chương trình liên tục: 180W
- Trở kháng định mức 8Ω
- Mức áp suất âm thanh đầu ra
- Cài đặt trường bán tự do 92dB (1W, 1m) 93dB (1W, 1m) khi lắp đặt ở trường bán tự do (có gắn bộ chuyển đổi còi)
- Đặc tính tần số 65-20.000Hz -10dB Khi được lắp đặt trong trường âm thanh bán tự do
- Tần số chéo 2,5kHz
- Góc định hướng
- Ngang: 110°, Dọc: 100°
- Ngang: 80°, Dọc: 80° (khi lắp bộ chuyển đổi còi)
- Loa đã qua sử dụng
- Đối với tầm thấp: loại hình nón 20cm
- Đối với dải cao: loa tweeter vòm 25mm
- thiết bị đầu cuối đầu vào
- đẩy thiết bị đầu cuối
- Hoàn thiện
- Vỏ: HIPS đen (màu gần đúng của Munsell N1.0)
- Lưới đục lỗ: Thép tấm được xử lý bề mặt, sơn đen (màu tương tự Munsell N1.0)
- Phụ kiện nối, phụ kiện tường: Thép tấm cán, T2.0, sơn đen (màu giống Munsell N1.0)
- Phụ kiện loa: Nhôm đúc, sơn đen (màu tương tự Munsell N1.0)
- Kích cỡ 244 (W) x 373 (H) x 235 (S) mm
- Khối lượng6,5kg (bao gồm cả phần cứng kèm theo)
- Phụ kiện; Giá đỡ loa…1, Giá đỡ chung…1, Giá đỡ treo tường…1, Vít lắp ráp giá đỡ…1 bộ,
- Bộ chuyển đổi còi…1, Vít gắn bộ chuyển đổi còi…4
- Bán riêng
- Giá treo trần: HY-CM20B (dùng khi lắp loa theo chiều ngang)
- Phụ kiện cụm kim loại: HY-CL20B
- Chân loa: ST-16A