So sánh loa Bose FreeSpace FS2SE với Bose FreeSpace DS 40SE
Loa Bose FreeSpace FS2SE và Bose FreeSpace DS 40SE là hai lựa chọn âm thanh thương mại nổi bật của Bose, mỗi loại phù hợp với các nhu cầu và không gian khác nhau. FS2SE có thiết kế nhỏ gọn, công suất 20W, và phạm vi phủ âm 145°, lý tưởng cho các không gian nhỏ như quán cà phê hay nhà hàng. Trong khi đó, DS 40SE mạnh mẽ hơn với công suất 40W và độ phủ âm 125°, mang đến âm thanh rõ ràng và mạnh mẽ cho các không gian lớn hơn hoặc ngoài trời. Cả hai loa đều dễ dàng lắp đặt và có khả năng chống chịu thời tiết, nhưng DS 40SE vượt trội hơn về khả năng tạo ra âm thanh mạnh mẽ và độ lan tỏa rộng.
Xem thêm:
So sánh loa Bose FreeSpace FS2SE với Bose FreeSpace DS 40SE
Loa Bose FreeSpace FS2SE và Bose FreeSpace DS 40SE là hai dòng loa gắn tường của Bose, cả hai đều thuộc dòng FreeSpace chuyên dành cho âm thanh thương mại. Dưới đây là so sánh chi tiết giữa hai dòng loa này:
1. Thiết kế và ứng dụng
- Bose FreeSpace FS2SE: Có thiết kế nhỏ gọn và phù hợp cho các không gian nhỏ và vừa như quán cà phê, nhà hàng, khách sạn. FS2SE được thiết kế để dễ dàng hòa hợp vào không gian nội thất nhờ kích thước nhỏ và có hai tùy chọn màu đen hoặc trắng.
- Bose FreeSpace DS 40SE: Lớn hơn một chút so với FS2SE, phù hợp với các không gian lớn hơn hoặc những nơi cần âm thanh lớn hơn như cửa hàng bán lẻ, trung tâm thương mại. DS 40SE cũng có thiết kế chống chịu thời tiết, phù hợp sử dụng cả trong nhà và ngoài trời.
2. Công suất và hiệu suất âm thanh
- Bose FreeSpace FS2SE: Có công suất định mức 20W, đáp ứng tần số từ 83Hz đến 19kHz. Loa này sử dụng loa toàn dải 2.25 inch, mang lại âm thanh chi tiết và rõ ràng ở mức âm lượng vừa phải.
- Bose FreeSpace DS 40SE: Công suất cao hơn với mức 40W, đáp ứng tần số từ 70Hz đến 17kHz. DS 40SE sử dụng loa toàn dải 4.5 inch, có khả năng phát âm thanh mạnh mẽ hơn và truyền tải âm trầm tốt hơn so với FS2SE, phù hợp cho các không gian cần âm thanh lớn hơn.
3. Độ phủ âm thanh
- FS2SE: Độ phủ âm thanh 145°, giúp lan tỏa âm thanh rộng và đều trong không gian nhỏ.
- DS 40SE: Độ phủ âm thanh 125°, tạo hiệu ứng âm thanh mạnh mẽ và phù hợp cho những nơi cần độ lan tỏa cao, như khu vực rộng hoặc ngoài trời.
4. Khả năng kết nối và lắp đặt
- Cả hai loa đều hỗ trợ nhiều mức trở kháng đầu vào, cho phép linh hoạt sử dụng ở các hệ thống âm thanh có điện áp khác nhau.
- Cả hai đều được thiết kế để dễ dàng gắn tường hoặc trần, thích hợp cho các dự án lắp đặt âm thanh thương mại.
5. Giá cả
- FS2SE thường có giá rẻ hơn DS 40SE do công suất thấp hơn và thiết kế nhỏ hơn.
- DS 40SE có giá cao hơn, phù hợp với người dùng cần chất lượng âm thanh mạnh mẽ và độ phủ rộng.
Kết luận
- Bose FreeSpace FS2SE phù hợp với không gian nhỏ và vừa, yêu cầu âm thanh chi tiết nhưng không cần quá lớn.
- Bose FreeSpace DS 40SE thích hợp cho không gian lớn hơn hoặc ngoài trời, nơi cần âm thanh mạnh và rộng.
Hy vọng so sánh này sẽ giúp bạn chọn được loa phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình!
Thông số kỹ thuật chi tiết loa Bose FreeSpace FS2SE với Bose FreeSpace DS 40SE
Thông số kỹ thuật loa Bose FreeSpace FS2SE
- Frequency Response (-3 dB): 95 – 16,000 Hz
- Frequency Range (-10 dB): 83 – 19,000 Hz
- Nominal Coverage Angle (H × V) (1 – 4 kHz) 145° × 140°
- Nominal Coverage (H x V) (1 – 10 kHz) 130° × 130°
- Power Handling, Long-term Continuous 20 W
- Power Handling, Peak 80 W
- Sensitivity SPL/1W @ 1 m: 87 dB
- Maximum SPL @ 1 m: 100 dB
- Transformer taps
-
- 70V: 1, 2, 4, 8, 16 W, bypass
-
- 100V: 2, 4, 8, 16 W, bypass
- Full-Range Driver 1 × 2.25-inch woofer (57 mm)
- Nominal Impedance 16 ohms (transformer bypass)
- Dimensions (H × W × D) 182 × 113 × 114 mm (7.1 × 4.4 × 4.5 in)
- Dimensions with Bracket (H × W × D) 196 × 113 × 135 mm (7.7 × 4.4 × 5.3 in)
- Net Weight, Loudspeaker with Grille and Bracket(Single): 1.43 kg (3.15 lb)
- Shipping Weight (Pair): 4.17 kg (9.2 lb)
Thông số kỹ thuật Bose FreeSpace DS 40SE
- Đáp ứng tần số (+/- 3 dB) 1: 80 Hz – 17 kHz
- Dải tần số (-10 dB) 170 Hz – 19 kHz
- Phân tán danh nghĩa 125 ° H x 125 ° V
- Bộ lọc thông cao được đề xuất Bộ lọc thông cao 70 Hz
- Đề xuất loa EQ
- Bảo vệ quá tải PTC / Điện trở
- Xử lý điện dài hạn2: 40 W (đỉnh 160 W)
- Độ nhạy (SPL / 1 W @ 1 m) 3
- SPL 87 dB
- SPL tối đa @ 1 m4
- 103 dB SPL (đỉnh 109 dB SPL)
- Trở kháng danh nghĩa 8 (bỏ qua biến áp)
- Vòi biến áp (70/100 V) 70 V: 2.5 W, 5 W, 10 W, 20 W, 40 W
- 100 V: 5 W, 10 W, 20 W, 40 W
- Trình điều khiển toàn dải Trình điều khiển 4,5 “(114 mm)
- Bao vây PC / ABS, có kết cấu
- Lưới tản nhiệt Lưới thép sơn tĩnh điện
- Môi trường ngoài trời theo tiêu chuẩn IEC 529 IP55
- Đầu nối Dải rào cản ba cực được tích hợp trên giá đỡ đi kèm. Phụ kiện tùy chọn có sẵn để sử dụng khi kết nối gốm và
- cầu chì nhiệt được yêu cầu.
- Thước dây: 18 AWG (0,8 mm) đến 14 AWG (2,0 mm)
- Hệ thống treo / lắp Bao gồm khung cho phép cho các vị trí lắp ngang hoặc dọc, mỗi vị trí có điều chỉnh cường độ hoặc ngáp. Chèn vào phía sau của kích thước bao vây
- cho vít M4 x 14 mm để sử dụng với chuỗi an toàn
- Kích thước 6,3 “H x 12,8” W x 6,9 “D (159 mm x 326 mm x 175 mm)
- Độ sâu với giá treo tường: 9,4 “(238 mm)
- Trọng lượng tịnh 8,5 lb (3,9 kg)
- Trọng lượng vận chuyển 10,8 lb (4,9 kg)